Number of sentences containing a fixed number of occurrences of the specified character

# of occurrences |
# of sentences |
Sample sentence |
0 |
985301 |
0,05%, tháng Năm tăng 0,18%. |
1 |
11821 |
02 ảnh cỡ 4x6 cm; trong đó 01 ảnh dán vào Phiếu Đăng ký công dân, 01 ảnh đính kèm. |
2 |
2083 |
100. Liệt sĩ Nguyễn Đực Bộ; hy sinh: 7-6-1969; quê quán: Hải Cường, Hải Hậu, Nam Hà. |
3 |
514 |
102. Liệt sĩ Triệu Khắc Lực; quê quán: Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội; đơn vị: d6, e20, f4; hy sinh: 17-1-1979. |
4 |
176 |
11. Liệt sĩ Lê Lượt; sinh năm: 1951; quê quán: Hoằng Phú, Hoằng Hóa, Thanh Hóa; đơn vị: Trung đoàn 64, Sư đoàn 320; hy sinh: 28-4-1972. |
5 |
64 |
1/3 bát cơm mắm tép; 1-2 muỗng cà phê đường; Hành khô tím; 200 gr thịt nạc xay; Tiêu; Có thể cho thêm chút riềng giã nhuyễn tùy theo khẩu vị mỗi nhà. |
6 |
20 |
200gr thịt ba chỉ; 150gr tôm sú; 100gr bánh ướt; 100gr cải bẹ xanh; Vài cọng hành lá; Nước mắm, đường, nước me; Tỏi, ớt. |
7 |
13 |
300g đậu bắp; 200g tôm; 1 quả cà chua thật chín; 1 củ hành; 3 - 4 nhánh tỏi; 1/4 quả chanh; Hành lá, rau mùi; Muối, tiêu vừa đủ. |
8 |
4 |
Đó là các mặt hàng gạo trắng thường; thịt gia súc; thịt gia cầm; trứng gia cầm; thực phẩm chế biến; thủy, hải sản đông lạnh; dầu ăn; đường RE; rau, củ và giấy vở viết học sinh (đây là mặt hàng mới bổ sung). |
9 |
4 |
Bên phải, từ trên xuống: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Độc lập - Tự do - Hạnh phúc; chữ "Chứng minh nhân dân"; số; họ và tên khai sinh; họ và tên gọi khác; ngày, tháng, năm sinh; giới tính; dân tộc; quê quán; nơi thường trú. |
13535 msec needed at 2017-11-05 01:47